• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
  • Pinyin: Pū , Pù
  • Âm hán việt: Phô Phố
  • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅甫
  • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
  • Bảng mã:U+94FA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 铺

  • Cách viết khác

    𠁃

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 铺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phô, Phố). Bộ Kim (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. phô, bày, 2. lát phẳng. Từ ghép với : Trải khăn bàn, rải nhựa, Lát ván, Rải một lớp rơm trên mặt đất, Dọn (mở) đường Chi tiết hơn...

Phô
Phố

Từ điển phổ thông

  • 1. phô, bày
  • 2. lát phẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rải, dọn, trải, lót, lát

- Trải khăn bàn

- rải nhựa

- Lát ván

- Rải một lớp rơm trên mặt đất

- Dọn (mở) đường

* ③ Cái (từ chỉ đơn vị)

- Một cái giường. Xem [pù].

Từ điển phổ thông

  • 1. cửa hàng buôn bán
  • 2. giường, phản

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng

- Cửa hàng bán thịt

- Hiệu bán tạp hoá

* ② Giường

- Kê cái giường để ngủ