Đọc nhanh: 白毛风 (bạch mao phong). Ý nghĩa là: bão tuyết.
Ý nghĩa của 白毛风 khi là Danh từ
✪ bão tuyết
暴风雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白毛风
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 她 演过 白毛女
- cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
- 白癜风
- bệnh lang trắng; bệnh lang ben; bệnh bạch điến
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白毛风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白毛风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
白›
风›