Đọc nhanh: 茫茫 (mang mang). Ý nghĩa là: mênh mông; mù mịt; man man; mang mang. Ví dụ : - 在茫茫的大沙漠里没有人烟。 Trong sa mạc bao la không có một bóng người.. - 雪后的原野白茫茫一片。 Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
Ý nghĩa của 茫茫 khi là Tính từ
✪ mênh mông; mù mịt; man man; mang mang
没有边际,看不清楚 (多形容水)
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫茫
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 月色微茫
- ánh trăng mờ ảo
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 苍茫大地
- đất rộng mênh mông
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 雨 雾茫茫
- mưa bụi lất phất
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茫茫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茫›