Đọc nhanh: 灰蒙蒙 (hôi mông mông). Ý nghĩa là: u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối. Ví dụ : - 灰蒙蒙的夜色 đêm tối mờ mịt. - 一起风沙,天地都变得灰蒙蒙的。 gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
✪ u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối
(灰蒙蒙的) 形容暗淡模糊 (多指景色)
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰蒙蒙
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灰蒙蒙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰蒙蒙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灰›
蒙›