Đọc nhanh: 一脸茫然 (nhất kiểm mang nhiên). Ý nghĩa là: hoang mang, phân vân.
Ý nghĩa của 一脸茫然 khi là Danh từ
✪ hoang mang
bewildered
✪ phân vân
puzzled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脸茫然
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 粲然一笑
- cười toét miệng
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 焕然一新
- rực rỡ hẳn lên
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 一目了然
- Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 对此 我 一脸茫然
- Tôi rất bối rối với việc này.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一脸茫然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一脸茫然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
然›
脸›
茫›