Đọc nhanh: 明晃晃 (minh hoảng hoảng). Ý nghĩa là: sáng loáng; sáng ngời, vặc. Ví dụ : - 明晃晃的马刀。 thanh mã tấu sáng loáng.. - 他的胸前明晃晃地挂满了奖章。 trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
✪ sáng loáng; sáng ngời
(明晃晃的) 光亮闪烁
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
✪ vặc
光线充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明晃晃
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 白晃晃 的 照明弹
- pháo hiệu sáng trưng
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 他 姓 晃
- Anh ấy họ Hoảng.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 树叶 轻轻 晃
- Những chiếc lá khẽ đung đưa.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 树枝 来回 晃悠
- cành cây lay động.
- 屋里 灯光 特别 晃
- Đèn trong phòng rất sáng.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 那个 大钟 在 摇晃
- Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明晃晃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明晃晃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
晃›