Đọc nhanh: 白底 (bạch để). Ý nghĩa là: nền trắng. Ví dụ : - 报名考试时需要有白底照片,所以大家要先准备好 Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn. - 她穿件白底子小紫花的短衫。 cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
Ý nghĩa của 白底 khi là Tính từ
✪ nền trắng
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白底
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 海底
- Đáy biển.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 你 到底 听 明白 了 吗 ?
- Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?
- 我 到底 明白 他 的 意思 了
- Tôi cuối cùng cũng hiểu ý của anh ấy.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
白›