Đọc nhanh: 高档灰底白 (cao đương hôi để bạch). Ý nghĩa là: (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng cao.
Ý nghĩa của 高档灰底白 khi là Danh từ
✪ (In bao bì) Giấy huidibai chất lượng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高档灰底白
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 灰白 的 炊烟
- khói bếp xám trắng
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 那片 区域 都 是 高档 小区
- Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 这家 餐厅 非常 高档
- Nhà hàng này rất sang trọng.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 高档 产品
- hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高档灰底白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高档灰底白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
档›
灰›
白›
高›