Đọc nhanh: 白陉古道 (bạch hình cổ đạo). Ý nghĩa là: con đường cổ baixing.
Ý nghĩa của 白陉古道 khi là Danh từ
✪ con đường cổ baixing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白陉古道
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白陉古道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白陉古道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
白›
道›
陉›