Hán tự: 疙
Đọc nhanh: 疙 (ngật). Ý nghĩa là: mày; cái mày (trên vết thương). Ví dụ : - 商人咽了一口唾沫,疙里疙瘩地说:好,那钱呢? Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?. - 路上净是石头子儿,疙疙瘩瘩的,差点绊倒。 trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.. - 解开他们两人中间的疙瘩。 giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
Ý nghĩa của 疙 khi là Danh từ
✪ mày; cái mày (trên vết thương)
疙疤
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疙
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一 疙瘩 糕
- một cái bánh
- 疮 疙疤
- mày; mày vết thương.
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 疙疸 让 他 感到 不 舒服
- Cục u làm anh ấy cảm thấy khó chịu.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 他 的 脸上 长 了 疙疸
- Trên mặt anh nấy nổi mụn cơm.
- 线 结成 疙瘩 了
- chỉ bị thắt gút rồi.
- 她 的 疙疸 很快 就 消 了
- Mụn cơm của cô ấy nhanh chống biến mất.
- 医生 说 那 只是 个 疙疸
- Bác sĩ nói đó chỉ là cục mụn.
- 你 脸上 的 疙疸 很 明显
- Cục mụn trên mặt bạn rất rõ ràng.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 心上 的 疙瘩 早 去掉 了
- sớm bỏ được vướng mắc trong lòng.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疙›