老疙瘩 lǎo gēda

Từ hán việt: 【lão ngật đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老疙瘩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão ngật đáp). Ý nghĩa là: con út.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老疙瘩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老疙瘩 khi là Danh từ

con út

指最小的儿子或女儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老疙瘩

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • - 疙瘩 gēdā gāo

    - một cái bánh

  • - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā

    - hạt cải

  • - 解开 jiěkāi 他们 tāmen 两人 liǎngrén 中间 zhōngjiān de 疙瘩 gēdā

    - giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.

  • - 路上 lùshàng jìng shì 石头子儿 shítouzǐer 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 差点 chàdiǎn 绊倒 bàndǎo

    - trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.

  • - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā 辣乎乎 làhūhū de

    - củ cải cay xè.

  • - 线 xiàn 结成 jiéchéng 疙瘩 gēdā le

    - chỉ bị thắt gút rồi.

  • - zhè 事情 shìqing 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 办得 bàndé hěn 顺手 shùnshǒu

    - chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.

  • - 心上 xīnshàng de 疙瘩 gēdā zǎo 去掉 qùdiào le

    - sớm bỏ được vướng mắc trong lòng.

  • - 商人 shāngrén yàn le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo 疙里疙瘩 gēlǐgēdā 地说 dìshuō hǎo 那钱 nàqián ne

    - Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老疙瘩

Hình ảnh minh họa cho từ 老疙瘩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老疙瘩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
    • Pinyin: Gē , Yì
    • Âm hán việt: Ngật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KON (大人弓)
    • Bảng mã:U+7599
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTOR (大廿人口)
    • Bảng mã:U+7629
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao