留下 liú xià

Từ hán việt: 【lưu hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu hạ). Ý nghĩa là: để lại; lưu lại; ghi lại; giữ lại; ở lại; ở; bỏ lại. Ví dụ : - , 。 anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.. - 。 Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.. - ? Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留下 khi là Động từ

để lại; lưu lại; ghi lại; giữ lại; ở lại; ở; bỏ lại

停止在某一地方。

Ví dụ:
  • - 搬家 bānjiā le méi 留下 liúxià xīn 地址 dìzhǐ

    - anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.

  • - nín néng gěi 留下 liúxià nín de 电话号码 diànhuàhàomǎ ma

    - Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?

  • - qǐng zhè zhǐ 戒指 jièzhi 留下 liúxià 作为 zuòwéi 纪念 jìniàn

    - Xin hãy giữ lại chiếc nhẫn này của tôi làm kỷ niệm.

  • - 他们 tāmen yǒu méi 留下 liúxià 一个 yígè 行李袋 xínglidài

    - Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留下

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 墙壁 qiángbì shàng 留下 liúxià le 许多 xǔduō 凹痕 āohén

    - Có rất nhiều vết lõm trên tường.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • - 战争 zhànzhēng 留下 liúxià le 很多 hěnduō 痕迹 hénjì

    - Chiến tranh để lại nhiều dấu tích.

  • - 故意 gùyì 留下 liúxià le 脚步 jiǎobù 痕迹 hénjì

    - Anh ấy cố ý để lại dấu chân.

  • - 游苏 yóusū 留下 liúxià hǎo 印象 yìnxiàng

    - Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.

  • - 笔下留情 bǐxiàliúqíng

    - ngòi bút lưu tình

  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • - 祖辈 zǔbèi 留传 liúchuán 下来 xiàlai de 秘方 mìfāng

    - tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.

  • - 搬家 bānjiā le méi 留下 liúxià xīn 地址 dìzhǐ

    - anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.

  • - gěi 留下 liúxià 生日 shēngrì zhī 面包屑 miànbāoxiè ma

    - Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?

  • - 火灾 huǒzāi hòu 留下 liúxià le 许多 xǔduō jìn

    - Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.

  • - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • - 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - nể mặt mà nhẹ tay cho.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留下

Hình ảnh minh họa cho từ 留下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao