Đọc nhanh: 留下 (lưu hạ). Ý nghĩa là: để lại; lưu lại; ghi lại; giữ lại; ở lại; ở; bỏ lại. Ví dụ : - 他搬家了, 没留下新地址。 anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.. - 这次旅行给我留下了深刻的印象。 Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.. - 您能给我留下您的电话号码吗? Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?
Ý nghĩa của 留下 khi là Động từ
✪ để lại; lưu lại; ghi lại; giữ lại; ở lại; ở; bỏ lại
停止在某一地方。
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
- 您 能 给 我 留下 您 的 电话号码 吗 ?
- Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?
- 请 把 我 这 只 戒指 留下 作为 纪念
- Xin hãy giữ lại chiếc nhẫn này của tôi làm kỷ niệm.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留下
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 战争 留下 了 很多 痕迹
- Chiến tranh để lại nhiều dấu tích.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 火灾 后 留下 了 许多 烬
- Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
留›