剩下 shèng xia

Từ hán việt: 【thặng hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剩下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thặng hạ). Ý nghĩa là: thừa; thừa lại; thừa ra; còn lại; chừa lại. Ví dụ : - 。 Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.. - 。 Thời gian còn lại không nhiều.. - 。 Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剩下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剩下 khi là Động từ

thừa; thừa lại; thừa ra; còn lại; chừa lại

消耗和使用后作为剩余留下

Ví dụ:
  • - 剩下 shèngxià de qián 不够 bùgòu huā

    - Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.

  • - 剩下 shèngxià de 时间 shíjiān 不多 bùduō le

    - Thời gian còn lại không nhiều.

  • - 剩下 shèngxià de 椅子 yǐzi bèi 拿走 názǒu le

    - Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩下

  • - 剩下 shèngxià de 椅子 yǐzi bèi 拿走 názǒu le

    - Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

  • - zhuāng le 六盒 liùhé hái 剩下 shèngxià 这点儿 zhèdiǎner líng 头儿 tóuer

    - đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - 剩下 shèngxià de 这点儿 zhèdiǎner nín 包圆儿 bāoyuáner ba

    - còn lại chút này cô mua hết nhé

  • - 剩下 shèngxià de 零碎 língsuì 活儿 huóer 包圆儿 bāoyuáner

    - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

  • - 这瓶水 zhèpíngshuǐ 剩下 shèngxià 什二 shénèr

    - Chai nước này còn 1/2 nước.

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - 眉毛 méimao tuō le zhǐ 剩下 shèngxià 两道 liǎngdào 肉岗儿 ròugǎngér

    - Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.

  • - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

  • - 他家 tājiā zhǐ 剩下 shèngxià 一个 yígè 光杆儿 guānggǎnér

    - nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.

  • - liú 五个 wǔgè rén 打场 dǎcháng xià shèng de rén dào 地理 dìlǐ sòng 肥料 féiliào

    - giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.

  • - 剩下 shèngxià de 时间 shíjiān 不多 bùduō le

    - Thời gian còn lại không nhiều.

  • - 剩下 shèngxià de qián 不够 bùgòu huā

    - Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.

  • - 剩下 shèngxià de chá 一饮而尽 yīyǐnérjìn 便 biàn 出去 chūqù le

    - Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.

  • - 当日 dāngrì 巍峨 wēié de 宫殿 gōngdiàn 如今 rújīn zhǐ 剩下 shèngxià 一点儿 yīdiǎner 残迹 cánjì le

    - cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.

  • - 剩下 shèngxià de piào 数量 shùliàng hěn 有限 yǒuxiàn

    - Số lượng vé còn lại rất có hạn.

  • - qiáng hǎo le jiù 剩下 shèngxià liū fèng le

    - Tường xây xong rồi, chỉ còn trát nữa thôi.

  • - 西瓜 xīguā chī wán le zhǐ 剩下 shèngxià 一个 yígè 空売 kōngmài

    - Ăn hết dưa hấu rồi chỉ còn lại 1 cái vỏ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剩下

Hình ảnh minh họa cho từ 剩下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao