迁徙 qiānxǐ

Từ hán việt: 【thiên tỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迁徙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tỉ). Ý nghĩa là: di cư; di chuyển; đổi dời. Ví dụ : - 。 Các loài động vật bắt đầu di cư.. - 。 Vào mùa thu, chim sẽ di cư.. - 。 Họ di cư về phía bắc.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迁徙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 迁徙 khi là Động từ

di cư; di chuyển; đổi dời

迁移

Ví dụ:
  • - 动物 dòngwù men 开始 kāishǐ 迁徙 qiānxǐ

    - Các loài động vật bắt đầu di cư.

  • - 秋天 qiūtiān shí 鸟类 niǎolèi 迁徙 qiānxǐ

    - Vào mùa thu, chim sẽ di cư.

  • - 他们 tāmen 向北 xiàngběi 迁徙 qiānxǐ

    - Họ di cư về phía bắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迁徙

迁徙 + 到/ 至/ 去 +...

Ví dụ:
  • - 动物 dòngwù 迁徙 qiānxǐ zhì 南方 nánfāng

    - Động vật di cư về phương Nam.

  • - 他们 tāmen 迁徙 qiānxǐ xīn de 城市 chéngshì

    - Họ chuyển đến thành phố mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁徙

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 迁居 qiānjū 外地 wàidì

    - chuyển nhà sang vùng khác.

  • - 迁葬 qiānzàng 烈士 lièshì 遗骸 yíhái

    - cải táng hài cốt liệt sĩ.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 昨天 zuótiān 可能 kěnéng 不来 bùlái le 明天 míngtiān yào 参加 cānjiā 迁乔宴 qiānqiáoyàn

    - Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi

  • - 岁月 suìyuè 迁流 qiānliú

    - năm tháng trôi qua.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 搬徙 bānxǐ

    - Bọn họ đã chuyển đi.

  • - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

  • - zhè 一家 yījiā shì xīn 搬迁 bānqiān lái de

    - nhà này mới chuyển đến

  • - 他们 tāmen cóng 城市 chéngshì bān dào 农村 nóngcūn

    - Họ di dời từ thành phố về nông thôn.

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 时代 shídài 变迁 biànqiān

    - Thời đại đổi thay.

  • - 迁延时日 qiānyánshírì

    - kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.

  • - 秋天 qiūtiān shí 鸟类 niǎolèi 迁徙 qiānxǐ

    - Vào mùa thu, chim sẽ di cư.

  • - 他们 tāmen 向北 xiàngběi 迁徙 qiānxǐ

    - Họ di cư về phía bắc.

  • - 动物 dòngwù men 开始 kāishǐ 迁徙 qiānxǐ

    - Các loài động vật bắt đầu di cư.

  • - 动物 dòngwù 迁徙 qiānxǐ zhì 南方 nánfāng

    - Động vật di cư về phương Nam.

  • - 他们 tāmen 迁徙 qiānxǐ xīn de 城市 chéngshì

    - Họ chuyển đến thành phố mới.

  • - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迁徙

Hình ảnh minh họa cho từ 迁徙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁徙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYLO (竹人卜中人)
    • Bảng mã:U+5F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao