Đọc nhanh: 迁移 (thiên di). Ý nghĩa là: di chuyển; chuyển chỗ; chuyển. Ví dụ : - 工厂由城内迁移到郊区。 Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.. - 他们决定迁移到新的城市。 Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
Ý nghĩa của 迁移 khi là Động từ
✪ di chuyển; chuyển chỗ; chuyển
离开原来的所在地而另换地点
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
So sánh, Phân biệt 迁移 với từ khác
✪ 迁 vs 迁移
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁移
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 移民 海外
- di dân ra nước ngoài
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 这 应该 是 移位 码
- Chúng tôi đã chơi với mật mã thay đổi.
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迁移
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm移›
迁›