Đọc nhanh: 走掉 (tẩu điệu). Ý nghĩa là: rời khỏi; khởi hành; tếch. Ví dụ : - 只好坐下等她,因为我不能就那样不作一点解释就走掉。 Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Ý nghĩa của 走掉 khi là Động từ
✪ rời khỏi; khởi hành; tếch
走开;离去
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走掉
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 她 匆忙 地 走掉 了
- Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.
- 我们 走快 了 , 他 掉队
- Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.
- 说不定 , 她 一 看到 你 就 掉头就走 了
- Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
走›