Đọc nhanh: 懒觉 (lãn giác). Ý nghĩa là: Ngủ nướng. Ví dụ : - 明天是假日,你可以睡懒觉了。 Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.
Ý nghĩa của 懒觉 khi là Động từ
✪ Ngủ nướng
歌曲歌词
- 明天 是 假日 , 你 可以 睡懒觉 了
- Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒觉
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 周末 我 喜欢 睡懒觉
- Cuối tuần tôi thích ngủ nướng.
- 她 习惯 周末 睡懒觉
- Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,
- 她 周末 喜欢 睡懒觉
- Cô ấy thích ngủ nướng vào cuối tuần.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 明天 是 假日 , 你 可以 睡懒觉 了
- Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.
- 我 最 爱 睡懒觉 !
- Tôi thích ngủ nướng nhất!
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 今天 我想 睡个 懒觉
- Hôm nay tôi muốn ngủ nướng
- 星期天 我 总是 睡懒觉
- Tôi thường ngủ nướng vào chủ nhật.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
觉›