Đọc nhanh: 开小灶 (khai tiểu táo). Ý nghĩa là: chăm sóc đặc biệt, tiêu chuẩn cao hơn bình thường. Ví dụ : - 他坚持不开小灶而和大家一起吃饭。 Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
Ý nghĩa của 开小灶 khi là Động từ
✪ chăm sóc đặc biệt, tiêu chuẩn cao hơn bình thường
开小灶原指集体伙食中另外安排高标准的伙食,也比喻提供超出一般的优越待遇或条件。
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开小灶
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 他 从小 就 开始 坐科
- Anh ấy đã theo học lớp kịch từ nhỏ.
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开小灶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开小灶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
开›
灶›