Đọc nhanh: 手下留情 (thủ hạ lưu tình). Ý nghĩa là: Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình), nới tay; bớt tay. Ví dụ : - 尽管她苦苦哀求,他也没有手下留情. Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
Ý nghĩa của 手下留情 khi là Thành ngữ
✪ Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)
下手的时候留点情面。比喻处理事情不要太苛刻。
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
✪ nới tay; bớt tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手下留情
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 洞察 下情
- hiểu rõ tình hình cấp dưới
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手下留情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手下留情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
情›
手›
留›