田地 tiándì

Từ hán việt: 【điền địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "田地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền địa). Ý nghĩa là: ruộng đồng; ruộng nương; điền địa; điền; đồng ruộng, nông nỗi; tình cảnh. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.. - 。 Ngôi nhà được bao quanh bởi cánh đồng và rừng cây.. - ! không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 田地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 田地 khi là Danh từ

ruộng đồng; ruộng nương; điền địa; điền; đồng ruộng

种植农作物的土地

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 田地 tiándì 辛勤劳动 xīnqínláodòng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.

  • - zhè 房子 fángzi de 周围 zhōuwéi shì 田地 tiándì 树林 shùlín

    - Ngôi nhà được bao quanh bởi cánh đồng và rừng cây.

nông nỗi; tình cảnh

地步; 达到的程度

Ví dụ:
  • - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 田地

Động từ/ Tính từ (落到,严重到,这般...) + 田地

Ví dụ:
  • - de 人际关系 rénjìguānxì 为什么 wèishíme huì 落到 luòdào 如此 rúcǐ 田地 tiándì

    - Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?

So sánh, Phân biệt 田地 với từ khác

田地 vs 田间 vs 田野

Giải thích:

Ba danh từ này có nghĩa giống nhau.
"" cũng có nghĩa là "mặt đất", nhưng"" và "" không có nghĩa này.
Ngoài ra, "" bao gồmruộng và đồng bằng, "" chỉ giữa ruộng đất với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田地

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 耕田 gēngtián

    - Ông nội cày ruộng thành thạo.

  • - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 种地 zhòngdì

    - Họ làm ruộng ở ngoài đồng.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 滑翔机 huáxiángjī 降落 jiàngluò zài 田地 tiándì le

    - Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.

  • - 田地 tiándì 荒废多年 huāngfèiduōnián

    - Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 施肥 shīféi duì 田地 tiándì hěn hǎo

    - Phân bón tốt cho đồng ruộng.

  • - 天久 tiānjiǔ 不雨 bùyǔ 田地 tiándì 龟裂 guīliè

    - trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.

  • - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

  • - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 农民 nóngmín zài 田地 tiándì 粪肥 fènféi

    - Nông dân bón phân trên cánh đồng.

  • - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • - shuǐ 自动 zìdòng 地流 dìliú dào 田里 tiánlǐ

    - nước tự chảy vào ruộng

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 每丘 měiqiū 田地 tiándì dōu yǒu 灌溉系统 guàngàixìtǒng

    - Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.

  • - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

  • - zài 田野 tiányě 自由 zìyóu 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.

  • - 这是 zhèshì 日本大使馆 rìběndàshǐguǎn de 大地 dàdì 吉田 jítián

    - Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 田地

Hình ảnh minh họa cho từ 田地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao