高地田 gāodì tián

Từ hán việt: 【cao địa điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高地田" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao địa điền). Ý nghĩa là: ruộng cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高地田 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高地田 khi là Danh từ

ruộng cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高地田

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 耕田 gēngtián

    - Ông nội cày ruộng thành thạo.

  • - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 种地 zhòngdì

    - Họ làm ruộng ở ngoài đồng.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 滑翔机 huáxiángjī 降落 jiàngluò zài 田地 tiándì le

    - Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • - 田地 tiándì 荒废多年 huāngfèiduōnián

    - Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.

  • - 奖牌 jiǎngpái 高高地 gāogāodì 举起 jǔqǐ

    - Cầm huy chương giơ lên cao.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.

  • - 地势 dìshì 高峻 gāojùn

    - địa thế vừa cao vừa dốc.

  • - 地太干 dìtàigàn 高粱 gāoliáng 苗出 miáochū 花花搭搭 huāhuadādā de

    - Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.

  • - 高寒 gāohán 地带 dìdài

    - dải đất cao mà rét

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 田里 tiánlǐ de 毛长 máozhǎng gāo le

    - Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.

  • - 施肥 shīféi duì 田地 tiándì hěn hǎo

    - Phân bón tốt cho đồng ruộng.

  • - 这里 zhèlǐ shì 高粱 gāoliáng tián

    - Đây là cánh đồng cao lương.

  • - 变薄 biànbáo 地为 dìwèi 肥田 féitián biàn 低产 dīchǎn wèi 高产 gāochǎn

    - Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高地田

Hình ảnh minh họa cho từ 高地田

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高地田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao