Đọc nhanh: 高地田 (cao địa điền). Ý nghĩa là: ruộng cao.
Ý nghĩa của 高地田 khi là Danh từ
✪ ruộng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高地田
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 这里 是 高粱 田
- Đây là cánh đồng cao lương.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高地田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高地田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
田›
高›