Đọc nhanh: 地步 (địa bộ). Ý nghĩa là: nông nỗi; tình cảnh; tình trạng; đến nước; bước đường, mức; bước; nỗi (trình độ), chỗ lui; đường lui. Ví dụ : - 我们的公司到了艰难的地步。 Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.. - 生活的地步让她感到绝望。 Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.. - 他们的经济地步非常糟糕。 Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
Ý nghĩa của 地步 khi là Danh từ
✪ nông nỗi; tình cảnh; tình trạng; đến nước; bước đường
境地;处境。一般是不好的
- 我们 的 公司 到 了 艰难 的 地步
- Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mức; bước; nỗi (trình độ)
达到的程度
- 他 的 问题 到 了 严重 的 地步
- Vấn đề của anh ấy đã đến mức nghiêm trọng.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chỗ lui; đường lui
言语行动可以回旋的地方
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 重要 决策 时 最好 留 地步
- Khi đưa ra quyết định quan trọng, tốt nhất nên để lại đường lui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地步
✪ 到 + Tình huống/Tình cảnh nào đó + 的 + 地步
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地步
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 想不到 他会 落到 这步田地
- không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 她 在 比赛 中 不断 地 进步
- Cô ấy liên tục tiến bộ trong cuộc thi.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 球队 表现 意外 地 退步
- Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
步›