Đọc nhanh: 田园 (điền viên). Ý nghĩa là: điền viên; nông thôn; đồng quê. Ví dụ : - 田园生活非常宁静。 Cuộc sống nông thôn rất yên bình.. - 田园景色美丽如画。 Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.. - 田园生活让人感到自在。 Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
Ý nghĩa của 田园 khi là Danh từ
✪ điền viên; nông thôn; đồng quê
田地和园圃,泛指农村
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 田园 景色 美丽 如画
- Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田园
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 田园 荒芜
- đồng ruộng hoang vu
- 田园诗人
- nhà thơ điền viên
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 田园 景色 美丽 如画
- Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
田›