Đọc nhanh: 境界 (cảnh giới). Ý nghĩa là: ranh giới; địa giới; cương giới; phạm vi; vùng, mức độ; trình độ, ranh. Ví dụ : - 思想境界。 mức độ tư tưởng.. - 他的演技已经达到出神入化的境界。 kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
Ý nghĩa của 境界 khi là Danh từ
✪ ranh giới; địa giới; cương giới; phạm vi; vùng
土地的界限
✪ mức độ; trình độ
事物所达到的程度或表现的情况
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
✪ ranh
不同事物的分界
✪ cõi
较大范围的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境界
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 境界
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 境界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
界›