Đọc nhanh: 田赋 (điền phú). Ý nghĩa là: thuế ruộng; điền phú.
Ý nghĩa của 田赋 khi là Danh từ
✪ thuế ruộng; điền phú
封建时代征收的土地税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田赋
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
赋›