Đọc nhanh: 原野 (nguyên dã). Ý nghĩa là: đồng bằng; đồng nội; đồng trống. Ví dụ : - 辽阔的原野 đồng ruộng mênh mông. - 山下是肥沃的原野。 dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
Ý nghĩa của 原野 khi là Danh từ
✪ đồng bằng; đồng nội; đồng trống
平原旷野
- 辽阔 的 原野
- đồng ruộng mênh mông
- 山下 是 肥沃 的 原野
- dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 辽阔 的 原野
- đồng ruộng mênh mông
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 这片 原野 非常广阔
- Cánh đồng này rất rộng lớn.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 宽广 的 原野
- cánh đồng bao la.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
- 山下 是 肥沃 的 原野
- dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
野›
cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã
điền viên; nông thôn; đồng quê
Đồng Ruộng
Ruộng Đồng, Ruộng Nương, Điền Địa
vùng nông thônkhu vực mở bên ngoài thành phố
Vùng Ngoại Ô, Vùng Ngoại Thành, Khu Vực Ngoại Thành
Ngoài Trời, Bên Ngoài, Ngoài Tự Nhiên
Thảo Nguyên, Đồng Cỏ