• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thốt
  • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨卒
  • Thương hiệt:KHYOJ (大竹卜人十)
  • Bảng mã:U+731D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 猝

  • Cách viết khác

    𢔙 𤝊

Ý nghĩa của từ 猝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thốt). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: vội vàng, Đột nhiên, thình lình. Từ ghép với : Đột ngột không kịp đề phòng, Biến đổi đột ngột, Bối rối vội vàng, “thảng thốt” vội vàng. Chi tiết hơn...

Thốt

Từ điển phổ thông

  • vội vàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Vội vàng, như thảng thốt lúc bối rối vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bỗng nhiên, đột ngột, thình lình

- Đột ngột không kịp đề phòng

- Biến đổi đột ngột

- Bối rối vội vàng

- Những mưu hay kế lạ, khó đột ngột nghĩ ra được (Trương Phổ

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Đột nhiên, thình lình

- “thảng thốt” vội vàng.