Đọc nhanh: 猫哭耗子 (miêu khốc háo tử). Ý nghĩa là: nước mắt cá sấu, con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả.
Ý nghĩa của 猫哭耗子 khi là Thành ngữ
✪ nước mắt cá sấu
crocodile tears
✪ con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả
the cat weeps for the dead mouse (idiom); hypocritical pretence of condolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫哭耗子
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猫哭耗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫哭耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
子›
猫›
耗›