猫哭耗子 māo kū hàozi

Từ hán việt: 【miêu khốc háo tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猫哭耗子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu khốc háo tử). Ý nghĩa là: nước mắt cá sấu, con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猫哭耗子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猫哭耗子 khi là Thành ngữ

nước mắt cá sấu

crocodile tears

con mèo khóc cho con chuột chết (thành ngữ); lời chia buồn đạo đức giả

the cat weeps for the dead mouse (idiom); hypocritical pretence of condolence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫哭耗子

  • - 小孩子 xiǎoháizi ài 哭闹 kūnào

    - Trẻ con hay khóc nhè.

  • - zhè 孩子 háizi 爱哭 àikū 别招 biézhāo

    - Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Con mèo con ở dưới gầm bàn.

  • - xiǎo 猫扑 māopū zài 垫子 diànzi 上面 shàngmiàn

    - Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - shū le 不许 bùxǔ 哭鼻子 kūbízi

    - thua rồi không được khóc nhè nhé.

  • - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • - zhè 孩子 háizi 动不动 dòngbùdòng jiù

    - Cái đứa trẻ này động tí là khóc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 撇嘴 piězuǐ yào

    - Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

  • - 孩子 háizi lǒu 小猫 xiǎomāo de 尾巴 wěibā

    - Đứa trẻ giật đuôi con mèo.

  • - māo 孩子 háizi de shǒu gěi zhuā le

    - Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.

  • - 夜猫子 yèmāozǐ 通常 tōngcháng 白天 báitiān 睡觉 shuìjiào

    - Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.

  • - 小猫 xiǎomāo 喜欢 xǐhuan bèi náo 肚子 dǔzi

    - Con mèo thích được gãi bụng.

  • - xiàng yào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy hình như sắp khóc.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi

    - Gấu trúc thích ăn tre.

  • - 好好儿 hǎohǎoér de 哪门子 nǎménzǐ

    - đang yên lành, mày khóc cái gì?

  • - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • - 小猫 xiǎomāo hěn 敏捷 mǐnjié tiào shàng le 桌子 zhuōzi

    - Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.

  • - 我们 wǒmen 家猫 jiāmāo 经常 jīngcháng dǎi 耗子 hàozi

    - Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猫哭耗子

Hình ảnh minh họa cho từ 猫哭耗子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫哭耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao