Đọc nhanh: 不堪重负 (bất kham trọng phụ). Ý nghĩa là: Không thể đảm đương gánh vác nổi. Ví dụ : - 我的高筒防水靴和钓鱼工具使我不堪重负 Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
Ý nghĩa của 不堪重负 khi là Từ điển
✪ Không thể đảm đương gánh vác nổi
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪重负
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不堪重负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不堪重负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
堪›
负›
重›