培养人才 péiyǎng réncái

Từ hán việt: 【bồi dưỡng nhân tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "培养人才" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi dưỡng nhân tài). Ý nghĩa là: Bồi dưỡng nhân tài. Ví dụ : - 。 Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 培养人才 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 培养人才 khi là Động từ

Bồi dưỡng nhân tài

Ví dụ:
  • - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养人才

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 培养 péiyǎng 谦虚 qiānxū de 品格 pǐngé

    - Phát triển phẩm cách khiêm tốn

  • - shì 精心 jīngxīn 培的 péide cái

    - Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 我们 wǒmen yào 培养 péiyǎng 年轻人 niánqīngrén

    - Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 培育 péiyù 人才 réncái 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.

  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào 培养人才 péiyǎngréncái

    - Công ty cần đào tạo nhân tài.

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.

  • - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • - 学校 xuéxiào 注重 zhùzhòng 挖潜 wāqián 培养人才 péiyǎngréncái

    - Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.

  • - 古代 gǔdài 序校 xùxiào 培养 péiyǎng 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.

  • - 我们 wǒmen 致力于 zhìlìyú 培养 péiyǎng xīn de 音乐 yīnyuè 人才 réncái

    - Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.

  • - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 培养 péiyǎng 公司 gōngsī de 核心 héxīn 人才 réncái

    - Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.

  • - 公司 gōngsī 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō 年轻人 niánqīngrén cái

    - Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.

  • - 我们 wǒmen 培养 péiyǎng le 很多 hěnduō 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.

  • - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

  • - 国家 guójiā 培养 péiyǎng 一个 yígè 人才 réncái shì 多么 duōme 容易 róngyì ya

    - nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 培养人才

Hình ảnh minh họa cho từ 培养人才

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培养人才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao