Đọc nhanh: 培养人才 (bồi dưỡng nhân tài). Ý nghĩa là: Bồi dưỡng nhân tài. Ví dụ : - 培养人才,重要的一条是要做到学以致用。 Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
Ý nghĩa của 培养人才 khi là Động từ
✪ Bồi dưỡng nhân tài
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养人才
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
- 我们 努力 培养 公司 的 核心 人才
- Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 培养人才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培养人才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
养›
培›
才›