Đọc nhanh: 身心爽快 (thân tâm sảng khoái). Ý nghĩa là: giải khát.
Ý nghĩa của 身心爽快 khi là Thành ngữ
✪ giải khát
refreshment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心爽快
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 几天 来 身子 不快
- mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 身心 疲惫 时 需要 休息
- Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 我 的 心跳 得 很快
- Tim tôi đập nhanh quá.
- 晨兴 锻炼 , 有益 身心
- Dậy sớm tập luyện có lợi cho sức khỏe.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 心境 非常 愉快
- trong lòng hết sức vui sướng.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身心爽快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身心爽快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
快›
爽›
身›