不爽 bùshuǎng

Từ hán việt: 【bất sảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不爽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất sảng). Ý nghĩa là: khó chịu; bực dọc; không sảng khoái, không sai; đúng đắn; chính xác; xác đáng. Ví dụ : - không sai một li. - mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不爽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不爽 khi là Tính từ

khó chịu; bực dọc; không sảng khoái

(身体、心情) 不爽快

không sai; đúng đắn; chính xác; xác đáng

没有差错

Ví dụ:
  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không sai một li

  • - 屡试不爽 lǚshìbùshuǎng

    - mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不爽

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 果报 guǒbào 不爽 bùshuǎng

    - quả báo không sai.

  • - 屡试不爽 lǚshìbùshuǎng

    - mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng

  • - 爽朗 shuǎnglǎng de 笑声 xiàoshēng 不时 bùshí zài 耳边 ěrbiān 飞旋 fēixuán

    - giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.

  • - 毫发不爽 háofàbùshuǎng

    - không một chút sai sót.

  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không chút sai sót; không chút mất mát

  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không sai một li

  • - de 判断 pànduàn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.

  • - 做事 zuòshì 严谨 yánjǐn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.

  • - 到处 dàochù dōu shì 雨水 yǔshuǐ zhǎo 不到 búdào 干爽 gānshuǎng de 地方 dìfāng

    - đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.

  • - 在家 zàijiā tǎng zhe shá gàn 真爽 zhēnshuǎng

    - Nằm không ở nhà thật sướng.

  • - shì 直爽 zhíshuǎng rén 从来不 cóngláibù 自己 zìjǐ xiǎng shuō 的话 dehuà 埋藏 máicáng zài 心里 xīnli

    - cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.

  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不爽

Hình ảnh minh họa cho từ 不爽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao