爽爽快快 shuǎng shuǎngkuài kuài

Từ hán việt: 【sảng sảng khoái khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爽爽快快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảng sảng khoái khoái). Ý nghĩa là: Theo thứ tự ngắn, thẳng thắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爽爽快快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爽爽快快 khi là Thành ngữ

Theo thứ tự ngắn

in short order

thẳng thắn

straightforward

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽爽快快

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 爽快 shuǎngkuai 开朗 kāilǎng de 性格 xìnggé

    - Tính cách sảng khoái vui vẻ.

  • - shì 爽快 shuǎngkuai de rén

    - Anh ấy là một người rất thẳng thắn.

  • - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • - 刘大姐 liúdàjiě shì 爽快 shuǎngkuai rén

    - Chị Lưu là người vui vẻ

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 爽快 shuǎngkuai de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác sảng khoái này.

  • - 爽快 shuǎngkuai 承认 chéngrèn 我犯 wǒfàn le 错误 cuòwù

    - Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • - dào 山上 shānshàng 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爽爽快快

Hình ảnh minh họa cho từ 爽爽快快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽爽快快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao