Đọc nhanh: 焦虑症 (tiêu lự chứng). Ý nghĩa là: sự lo ngại, loạn thần kinh. Ví dụ : - 你有分离焦虑症 Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
Ý nghĩa của 焦虑症 khi là Danh từ
✪ sự lo ngại
anxiety
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
✪ loạn thần kinh
neurosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦虑症
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 考试 临近 , 不免 生 焦虑
- Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
- 你 有 容貌 焦虑 吗 ?
- Bạn có lo âu về nhan sắc của mình không?
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
- 音乐 能 缓解 我 的 焦虑
- Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦虑症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦虑症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焦›
症›
虑›