Đọc nhanh: 孕期焦虑 (dựng kì tiêu lự). Ý nghĩa là: lo âu khi mang thai.
Ý nghĩa của 孕期焦虑 khi là Danh từ
✪ lo âu khi mang thai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孕期焦虑
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 她 正在 怀孕期
- Cô ấy đang trong thai kỳ.
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 考试 临近 , 不免 生 焦虑
- Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
- 你 有 容貌 焦虑 吗 ?
- Bạn có lo âu về nhan sắc của mình không?
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
- 音乐 能 缓解 我 的 焦虑
- Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孕期焦虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孕期焦虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孕›
期›
焦›
虑›