Đọc nhanh: 广泛性焦虑症 (quảng phiếm tính tiêu lự chứng). Ý nghĩa là: rối loạn lo âu tổng quát (GAD).
Ý nghĩa của 广泛性焦虑症 khi là Danh từ
✪ rối loạn lo âu tổng quát (GAD)
generalized anxiety disorder (GAD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛性焦虑症
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 广泛 的 支持
- Sự ủng hộ rộng rãi.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 这种 植物 分布 广泛
- Loại cây này phân bố rộng rãi.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广泛性焦虑症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广泛性焦虑症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
性›
泛›
焦›
症›
虑›