Đọc nhanh: 焦渴 (tiêu khát). Ý nghĩa là: khát khô cổ.
Ý nghĩa của 焦渴 khi là Tính từ
✪ khát khô cổ
非常渴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦渴
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦渴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渴›
焦›