• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
  • Pinyin: Yíng
  • Âm hán việt: Doanh
  • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵𣎆贝
  • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
  • Bảng mã:U+8D62
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 赢

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡧐 𦢼

Ý nghĩa của từ 赢 theo âm hán việt

赢 là gì? (Doanh). Bộ đầu (+15 nét), bối (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフフノノフ). Ý nghĩa là: 2. thắng bạc. Từ ghép với : Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử, Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện Chi tiết hơn...

Doanh

Từ điển phổ thông

  • 1. kiếm được nhiều
  • 2. thắng bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thắng, được

- Kết quả cuộc đấu bóng đá, đội A đã thắng

* ⑥ (văn) Gánh vác, mang

- Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử

* ⑦ (văn) Tiếp đãi

- Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện

Từ ghép với 赢