Đọc nhanh: 热门 (nhiệt môn). Ý nghĩa là: hấp dẫn; lôi cuốn; yêu thích; nóng; hot; phổ biến; trào lưu, sự hấp dẫn; lôi cuốn; ưa chuộng. Ví dụ : - 热门货。 Hàng hấp dẫn.. - 热门学科。 ngành hot. - 她似乎是这份工作最热门的人选。 Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
Ý nghĩa của 热门 khi là Tính từ
✪ hấp dẫn; lôi cuốn; yêu thích; nóng; hot; phổ biến; trào lưu
吸引性
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 热门 学科
- ngành hot
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 热门 khi là Danh từ
✪ sự hấp dẫn; lôi cuốn; ưa chuộng
吸引许多人的事情
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热门
✪ 热门 + danh từ
cái gì hot/ hấp dẫn/ phổ biến
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热门
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 热门 学科
- ngành hot
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
- 热门 课程 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 这是 一个 热门 专业
- Đây là một chuyên ngành được ưa chuộng.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
门›