漏水 lòushuǐ

Từ hán việt: 【lậu thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漏水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lậu thuỷ). Ý nghĩa là: rò rỉ; rò nước; dột nước. Ví dụ : - 。 Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.. - 。 Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.. - 。 Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漏水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漏水 khi là Động từ

rò rỉ; rò nước; dột nước

漏壶所漏下的水

Ví dụ:
  • - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • - 想要 xiǎngyào 洗澡 xǐzǎo 卫生间 wèishēngjiān què 漏水 lòushuǐ le

    - Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.

  • - zhè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 漏水 lòushuǐ

    - Đây không phải là rò rỉ thông thường.

  • - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏水

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • - 这个 zhègè 水龙头 shuǐlóngtóu 漏水 lòushuǐ le

    - Vòi nước này bị rò rồi.

  • - 水分 shuǐfèn 漏失 lòushī

    - nước chảy đi mất.

  • - 茶壶 cháhú de 嘴儿 zuǐér 不漏水 bùlòushuǐ

    - Miệng ấm trà không bị rỉ nước.

  • - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • - 壶里 húlǐ de shuǐ 漏光 lòuguāng le

    - Nước trong ấm chảy hết rồi.

  • - 管道 guǎndào 泄漏 xièlòu 导致 dǎozhì 停水 tíngshuǐ

    - Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.

  • - 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn 泄漏 xièlòu le

    - Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.

  • - 墙壁 qiángbì 因为 yīnwèi 漏水 lòushuǐ 变得 biànde 潮湿 cháoshī

    - Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.

  • - 能言善辩 néngyánshànbiàn 说出 shuōchū 的话 dehuà 滴水不漏 dīshuǐbùlòu

    - cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.

  • - 想要 xiǎngyào 洗澡 xǐzǎo 卫生间 wèishēngjiān què 漏水 lòushuǐ le

    - Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.

  • - zhè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 漏水 lòushuǐ

    - Đây không phải là rò rỉ thông thường.

  • - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漏水

Hình ảnh minh họa cho từ 漏水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao