• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Pinyin: Féng , Fèng
  • Âm hán việt: Phùng Phúng
  • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟逢
  • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
  • Bảng mã:U+7F1D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 缝

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 缝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phùng, Phúng). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: may áo. Từ ghép với : May quần áo, Khâu chăn, Đơm khuy (cúc) áo, Ống thép liền, Khe cửa Xem [féng]. Chi tiết hơn...

Phùng

Từ điển phổ thông

  • may áo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① May, khâu, đơm

- May quần áo

- Khâu chăn

- Đơm khuy (cúc) áo

- Khi con sắp đi xa thì mẹ may nhặt mũi kim (trên chiếc áo cho lâu rách) (Mạnh Giao

* ② Mối ghép

- Ống thép liền

* ③ Kẽ hở

- Khe cửa Xem [féng].