Đọc nhanh: 滴水不漏 (tích thuỷ bất lậu). Ý nghĩa là: cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt. Ví dụ : - 她能言善辩,说出的话滴水不漏。 cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
Ý nghĩa của 滴水不漏 khi là Thành ngữ
✪ cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
形容说话、做事十分周密,没有漏洞
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴水不漏
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 涓滴不漏
- không sót một tí.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
- 这 不是 普通 的 漏水
- Đây không phải là rò rỉ thông thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滴水不漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴水不漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
水›
滴›
漏›
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
giọt nước tràn ly không một giọt (thành ngữ); (nghĩa bóng) chu đáo và hoàn toàn nghiêm ngặtkín nước
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
chi tiết và không có gì bỏ sót (thành ngữ); tỉ mỉ và toàn diệnkhông thiếu iota
kín kẽkín như bưng
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều