Đọc nhanh: 饱:满足 (bão mãn tú). Ý nghĩa là: thoả mãn.
Ý nghĩa của 饱:满足 khi là Tính từ
✪ thoả mãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱:满足
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 我 希望 能 满足 你 的 愿望
- Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.
- 饱满 荔枝
- Vải căng mọng.
- 精神饱满
- tinh thần sung mãn
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 总是 不 满足 现状
- Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱:满足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱:满足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
足›
饱›