不满足 bù mǎnzú

Từ hán việt: 【bất mãn tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不满足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất mãn tú). Ý nghĩa là: đáng tiếc. Ví dụ : - 。 anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.. - 。 Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不满足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不满足 khi là Động từ

đáng tiếc

Ví dụ:
  • - 从不 cóngbù 满足 mǎnzú 已有 yǐyǒu de 成绩 chéngjì

    - anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.

  • - 正如 zhèngrú 许多 xǔduō 有创造力 yǒuchuàngzàolì de rén 一样 yīyàng 永不 yǒngbù 满足 mǎnzú

    - Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满足

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 插队 chāduì de rén 常常 chángcháng 引起 yǐnqǐ 不满 bùmǎn

    - Những người chen hàng thường gây bất mãn.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 焦虑 jiāolǜ

    - Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.

  • - 不足 bùzú 三千 sānqiān rén

    - không đầy 3000 người

  • - 现有 xiànyǒu 兵力 bīnglì 不足以 bùzúyǐ 应敌 yìngdí

    - quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • - 总是 zǒngshì 满足 mǎnzú 现状 xiànzhuàng

    - Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.

  • - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 照片 zhàopiān 不是 búshì wèi huò 性满足 xìngmǎnzú 而是 érshì 杀人 shārén de 证据 zhèngjù

    - Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.

  • - 从不 cóngbù 满足 mǎnzú 已有 yǐyǒu de 成绩 chéngjì

    - anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.

  • - 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà zài 旺季 wàngjì 我们 wǒmen dōu 不能 bùnéng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.

  • - 正如 zhèngrú 许多 xǔduō 有创造力 yǒuchuàngzàolì de rén 一样 yīyàng 永不 yǒngbù 满足 mǎnzú

    - Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.

  • - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不满足

Hình ảnh minh họa cho từ 不满足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不满足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao