Đọc nhanh: 知足 (tri tú). Ý nghĩa là: hài lòng; thoả mãn; vừa lòng; tự cho là đủ (với những cái đã đạt được như cuộc sống; nguyện vọng...). Ví dụ : - 他对现有生活很知足。 Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.. - 生活简单,他很知足。 Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.. - 她为拥有的一切感到知足。 Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
Ý nghĩa của 知足 khi là Động từ
✪ hài lòng; thoả mãn; vừa lòng; tự cho là đủ (với những cái đã đạt được như cuộc sống; nguyện vọng...)
满足于已经得到的 (指生活、愿望等)
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知足
✪ A + 对 + B + 知足
cảm thấy hài lòng với điều gì đó
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 我们 对 这次 旅行 知足
- Chúng tôi hài lòng với chuyến đi này.
✪ A + 让 + B + 知足
khiến cho ai đó cảm thấy hài lòng
- 这个 小 礼物 让 她 知足
- Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知足
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
- 这个 小 礼物 让 她 知足
- Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 我们 对 这次 旅行 知足
- Chúng tôi hài lòng với chuyến đi này.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
足›