满足需求 mǎnzú xūqiú

Từ hán việt: 【mãn tú nhu cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满足需求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn tú nhu cầu). Ý nghĩa là: đáp ứng nhu cầu. Ví dụ : - 。 Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满足需求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 满足需求 khi là Từ điển

đáp ứng nhu cầu

Ví dụ:
  • - 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà zài 旺季 wàngjì 我们 wǒmen dōu 不能 bùnéng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满足需求

  • - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • - 总是 zǒngshì 满足 mǎnzú 现状 xiànzhuàng

    - Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.

  • - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 满足 mǎnzú 基本 jīběn 需求 xūqiú

    - Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.

  • - 这些 zhèxiē shì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需求 xūqiú

    - Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.

  • - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 我能 wǒnéng 满足 mǎnzú duì gāi 产品 chǎnpǐn de 需求 xūqiú

    - Tôi có thể đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm này.

  • - 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà zài 旺季 wàngjì 我们 wǒmen dōu 不能 bùnéng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.

  • - 调节 tiáojié 产量 chǎnliàng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.

  • - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 要求 yāoqiú

    - Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

  • - 矿工 kuànggōng men 下决心 xiàjuéxīn 等到 děngdào 他们 tāmen de 要求 yāoqiú 得到 dédào 满足 mǎnzú hòu zài 复工 fùgōng

    - Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.

  • - 沟通 gōutōng 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

  • - 新建 xīnjiàn de 发电厂 fādiànchǎng 能够 nénggòu 满足 mǎnzú 我们 wǒmen duì 廉价 liánjià 能源 néngyuán de 需求 xūqiú ma

    - Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?

  • - 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 倾向 qīngxiàng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.

  • - xīn 技术 jìshù 可以 kěyǐ 满足用户 mǎnzúyònghù de 需求 xūqiú

    - Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.

  • - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  • - 我会 wǒhuì 努力 nǔlì 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • - 日历表 rìlìbiǎo 没有 méiyǒu 密码保护 mìmǎbǎohù 这样 zhèyàng jiù 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 满足 mǎnzú nín de 需要 xūyào

    - Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满足需求

Hình ảnh minh họa cho từ 满足需求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满足需求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao