贪心 tānxīn

Từ hán việt: 【tham tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贪心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham tâm). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam, lòng tham; tham lam. Ví dụ : - 。 Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.. - 。 Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.. - 。 Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贪心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 贪心 khi là Danh từ

lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam

贪多务得的欲望

Ví dụ:
  • - de 贪心 tānxīn ràng 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 贪心 khi là Tính từ

lòng tham; tham lam

形容非分地贪求

Ví dụ:
  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • - 贪心 tānxīn 使 shǐ 总是 zǒngshì 要求 yāoqiú gèng duō

    - Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 停止 tíngzhǐ

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贪心

贪心 + 不足

lòng tham không đáy

Ví dụ:
  • - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • - yīn 贪心不足 tānxīnbùzú ér 失败 shībài

    - Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.

Chủ ngữ (人/动物) + 很 + 贪心

người hoặc động vật rất tham lam

Ví dụ:
  • - hěn 贪心 tānxīn zǒng 想要 xiǎngyào gèng duō

    - Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.

  • - 小猫 xiǎomāo hěn 贪心 tānxīn 总是 zǒngshì xiǎng chī gèng duō

    - Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - yīn 贪心不足 tānxīnbùzú ér 失败 shībài

    - Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 停止 tíngzhǐ

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • - 小猫 xiǎomāo hěn 贪心 tānxīn 总是 zǒngshì xiǎng chī gèng duō

    - Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.

  • - hěn 贪心 tānxīn zǒng 想要 xiǎngyào gèng duō

    - Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.

  • - 因为 yīnwèi 贪心 tānxīn ér 受骗上当 shòupiànshàngdàng

    - Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

  • - 贪心 tānxīn 使 shǐ 总是 zǒngshì 要求 yāoqiú gèng duō

    - Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.

  • - de 贪心 tānxīn 永无止境 yǒngwúzhǐjìng

    - Lòng tham của anh ta không có giới hạn.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贪心

Hình ảnh minh họa cho từ 贪心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao