Đọc nhanh: 贪心 (tham tâm). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam, lòng tham; tham lam. Ví dụ : - 他的贪心让他失去了朋友。 Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.. - 她的贪心让她错过了机会。 Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.. - 贪心不足让他永远不满足。 Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
Ý nghĩa của 贪心 khi là Danh từ
✪ lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam
贪多务得的欲望
- 他 的 贪心 让 他 失去 了 朋友
- Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.
- 她 的 贪心 让 她 错过 了 机会
- Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 贪心 khi là Tính từ
✪ lòng tham; tham lam
形容非分地贪求
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贪心
✪ 贪心 + 不足
lòng tham không đáy
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
✪ Chủ ngữ (人/动物) + 很 + 贪心
người hoặc động vật rất tham lam
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
- 她 的 贪心 让 她 错过 了 机会
- Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 他 的 贪心 让 他 失去 了 朋友
- Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
贪›