Đọc nhanh: 足以 (tú dĩ). Ý nghĩa là: đủ để. Ví dụ : - 这份礼物足以表达我的心意。 Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.. - 这个理由足以说服大家。 Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.. - 你的努力足以获得成功。 Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
Ý nghĩa của 足以 khi là Động từ
✪ đủ để
完全可以;够得上
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 这个 理由 足以 说服 大家
- Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足以
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 她 足以 胜任 此 任务
- Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 你 读 的 奇幻 小说 多 的 都 足以
- Bạn đã đọc đủ tiểu thuyết giả tưởng rồi.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 这些 根据 不足以 证明 他 有罪
- Những chứng cứ này không đủ để chứng minh anh ta có tội.
- 新 技术 可以 满足用户 的 需求
- Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足以
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
足›