Đọc nhanh: 满座 (mãn tọa). Ý nghĩa là: hết vé; hết chỗ; chật rạp (rạp hát). Ví dụ : - 宾朋满座。 Khách khứa bạn bè đầy nhà.
Ý nghĩa của 满座 khi là Động từ
✪ hết vé; hết chỗ; chật rạp (rạp hát)
(剧场等公共场所) 座位坐满或按座位出售的票卖完
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满座
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 这座 陵 上 长满 了 树木
- Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 会场 的 座位 都 满 了
- Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
满›