Đọc nhanh: 茫然 (mang nhiên). Ý nghĩa là: đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì, thất vọng; chán nản. Ví dụ : - 他一脸茫然。 Anh ấy trông rất bối rối.. - 她眼神茫然。 Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.. - 我们很茫然。 Chúng tôi rất hoang mang.
Ý nghĩa của 茫然 khi là Tính từ
✪ đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì
形容完全不了解或不知所措的样子
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 她 眼神 茫然
- Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.
- 我们 很 茫然
- Chúng tôi rất hoang mang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thất vọng; chán nản
形容因失意而神情恍惚的样子
- 你 显得 茫然
- Bạn trông rất chán nản.
- 我 内心 茫然
- Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.
- 她 样子 茫然
- Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 茫然
✪ Chủ ngữ (+ Phó từ) + 茫然
phó từ tu sức
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
✪ 茫然 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
✪ 感到 (+ Phó từ) + 茫然
phó từ tu sức
- 我 感到 很 茫然
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 我 迷路 了 , 感到 很 茫然
- Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫然
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
- 我们 很 茫然
- Chúng tôi rất hoang mang.
- 我 内心 茫然
- Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.
- 你 显得 茫然
- Bạn trông rất chán nản.
- 她 眼神 茫然
- Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.
- 她 样子 茫然
- Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 我 感到 很 茫然
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 对此 我 一脸茫然
- Tôi rất bối rối với việc này.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
- 我 迷路 了 , 感到 很 茫然
- Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茫然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
茫›