茫然 mángrán

Từ hán việt: 【mang nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茫然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang nhiên). Ý nghĩa là: đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì, thất vọng; chán nản. Ví dụ : - 。 Anh ấy trông rất bối rối.. - 。 Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.. - 。 Chúng tôi rất hoang mang.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茫然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 茫然 khi là Tính từ

đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì

形容完全不了解或不知所措的样子

Ví dụ:
  • - 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Anh ấy trông rất bối rối.

  • - 眼神 yǎnshén 茫然 mángrán

    - Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.

  • - 我们 wǒmen hěn 茫然 mángrán

    - Chúng tôi rất hoang mang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thất vọng; chán nản

形容因失意而神情恍惚的样子

Ví dụ:
  • - 显得 xiǎnde 茫然 mángrán

    - Bạn trông rất chán nản.

  • - 内心 nèixīn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.

  • - 样子 yàngzi 茫然 mángrán

    - Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 茫然

Chủ ngữ (+ Phó từ) + 茫然

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 十分 shífēn 茫然 mángrán

    - Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.

  • - 有点 yǒudiǎn 茫然 mángrán

    - Cậu ấy có hơi hoang mang.

茫然 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 茫然 mángrán 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.

  • - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

感到 (+ Phó từ) + 茫然

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy rất bối rối.

  • - 迷路 mílù le 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫然

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 茫然失措 mángránshīcuò

    - lúng túng ngơ ngác.

  • - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

  • - 有点 yǒudiǎn 茫然 mángrán

    - Cậu ấy có hơi hoang mang.

  • - 我们 wǒmen hěn 茫然 mángrán

    - Chúng tôi rất hoang mang.

  • - 内心 nèixīn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.

  • - 显得 xiǎnde 茫然 mángrán

    - Bạn trông rất chán nản.

  • - 眼神 yǎnshén 茫然 mángrán

    - Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.

  • - 样子 yàngzi 茫然 mángrán

    - Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.

  • - 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Anh ấy trông rất bối rối.

  • - 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy rất bối rối.

  • - 对此 duìcǐ 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Tôi rất bối rối với việc này.

  • - xiǎo míng 十分 shífēn 茫然 mángrán

    - Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.

  • - 茫然 mángrán 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.

  • - 迷路 mílù le 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.

  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茫然

Hình ảnh minh họa cho từ 茫然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao